Bài 1: Đổi các số sau đây ra hệ nhị phân
1;2;4;8;16;32;64;128;256
192;168;139;172
Bài 2 : Đổi các số nhị phân sau ra số thập phân
0001
0010
0101
0110
0111
1000
1001
1010
1111
11010101
10101111
10111101
Bài 3 : Đổi các số Thập lục phân sau ra số thập phân, và tiếp tục đổi ra số nhị phân
12ABC; 24DFC; 15DBF;23CDF
Bài tập số 4
1.Cho biết chức năng của ROM
2.Hãy phân biệt các loại ROM
3.Cho biết chức năng của RAM
4.Hãy cho biết các thông số của RAM
5.Hãy phân biệt các loại RAM
Bài tập số 05
Hãy giải thích các thông số sau đây:
Module Standard | Module Format | Chip Type | Clock Speed (MHz) | Cycles per Clock | Bus Speed (MT/s) | Bus Width (Bytes) | Transfer Rate (MB/s) |
PC66 | SDR DIMM | 10ns | 67 | 1 | 66 | 8 | 533 |
PC100 | SDR DIMM | 8ns | 100 | 1 | 100 | 8 | 800 |
PC133 | SDR DIMM | 7.5ns | 133 | 1 | 133 | 8 | 1,066 |
PC1600 | DDR DIMM | DDR200 | 100 | 2 | 200 | 8 | 1,600 |
PC2100 | DDR DIMM | DDR266 | 133 | 2 | 266 | 8 | 2,133 |
PC2400 | DDR DIMM | DDR300 | 150 | 2 | 300 | 8 | 2,400 |
PC2700 | DDR DIMM | DDR333 | 167 | 2 | 333 | 8 | 2,666 |
Bài tập 06
1. Hãy trình bày chức năng của đĩa Cứng HDD
2. Trình bày cấu Tạo vật lý của HDD
3. Trình bày cách bảo quản khi sử dụng HDD
4. Vẽ sơ đồi khối và Trình bày cấu Tạo vật lý của SSD
5. So sánh ưu khuyết điểm của HDD và SSD