1. Cấu trúc chung
Theo hình 1, ta có nhận xét sau:
Nếu địa chỉ nhị phân 32 bit bắt đầu bằng bit 110, thì Địa chỉ IP thuộc lớp C.
Trong địa chỉ IP lớp C:
Trong đó:
2. Phân tích Net IP và tính số mạng trong lớp C
Tính địa chỉ mạng:
Ta đã thấy, 21 bit còn lại của 3 Octet đầu dành cho địa chỉ mạng
Quan sát bảng trong hình Các bit đều bằng 0 hay bằng 1 ta không phân địa chỉ, địa chỉ cho mạng ở lớp C là 2097150 hoặc bằng 221 – 2.
Phân tích Octet 1
Bảng phân tích Octet 1 lớp C
Bít thứ 1,2,3 lần lượt có giá trị là 1 1 0 dùng để nhận dạng lớp.
Giá trị nhị phân | Diễn giải giá trị theo 2ⁿ | Địa chỉ mạng (Net ID) |
---|---|---|
11000000 | 2⁷ + 2⁶ = 128 + 64 | 192 |
11000001 | 2⁷ + 2⁶ + 2⁰ = 128 + 64 + 1 | 193 |
11000010 | 2⁷ + 2⁶ + 2¹ = 128 + 64 + 2 | 194 |
11000011 | 2⁷ + 2⁶ + 2¹ + 2⁰ = 128 + 64 + 2 + 1 = 195 | 195 |
… | … | … |
… | … | … |
11011111 | 2⁷ + 2⁶ + 2⁴ + 2³ + 2² + 2¹ + 2⁰ = 128+64+16+8+4+2+1 | 223 ✅ |
Hình 3 : Phân tích octet 1 lớp C
Trong hình số 3 thể hiện :
– Bit 1,2,3 dùng nhận dạng lớp C
– Gía trị thập phân của Octet 1 từ 192 đến 223
Phân tích Octet 2
Trong hình số 4 thể hiện : Giá trị thập phân của Octet 2 từ 000 đến 255.
Phân tích Octet 3
Trong hình số 5 thể hiện : giá trị thập phân của Octet 3 từ 001 đến 254.
Tóm tắt: Địa chỉ dành cho mạng của lớp C là 2097150 mạng, hoặc sẽ từ 192. 000. 001 đến 223. 255. 254
3. Phân tích và tính địa chỉ các máy chủ trên một mạng (Host ID)
Trong hình số 6 thể hiện :
– Octet 4 có 8 bit để phân địa chỉ cho các máy chủ trên một mạng.
– Giá trị thập phân của Octet 4 từ 001 đến 254.
– Máy chủ trên từng mạng của địa chỉ lớp C là 254 hay 28 – 2.
Kết luận: Địa chỉ lớp C cho 2097150 mạng và mỗi một mạng có 254 máy chủ (Host). Hoặc sẽ từ 192. 000. 001. 001 đến 223. 255. 254.254